Giá heo hơi hôm nay 12/9/2023 ghi nhận giảm rải rác 1.000 đồng/kg so với hôm qua, hiện thị trường thương lái đang thu mua ở mức 55.000 – 60.000 đồng/kg
Giá heo hơi hôm nay tại miền Bắc
Địa phương |
Giá (đồng) |
Tăng/giảm (đồng) |
Bắc Giang |
59.000 |
-1.000 |
Yên Bái |
58.000 |
– |
Lào Cai |
58.000 |
– |
Hưng Yên |
59.000 |
– |
Nam Định |
58.000 |
– |
Thái Nguyên |
59.000 |
-1.000 |
Phú Thọ |
59.000 |
-1.000 |
Thái Bình |
60.000 |
– |
Hà Nam |
58.000 |
– |
Vĩnh Phúc |
59.000 |
– |
Hà Nội |
59.000 |
-1.000 |
Ninh Bình |
59.000 |
– |
Tuyên Quang |
59.000 |
– |
Giá heo hơi hôm nay tại miền Trung, Tây Nguyên
Địa phương |
Giá (đồng) |
Tăng/giảm (đồng) |
Thanh Hóa |
58.000 |
– |
Nghệ An |
57.000 |
-1.000 |
Hà Tĩnh |
57.000 |
-1.000 |
Quảng Bình |
57.000 |
– |
Quảng Trị |
57.000 |
– |
Thừa Thiên Huế |
57.000 |
– |
Quảng Nam |
57.000 |
– |
Quảng Ngãi |
57.000 |
– |
Bình Định |
55.000 |
– |
Khánh Hòa |
56.000 |
– |
Lâm Đồng |
56.000 |
– |
Đắk Lắk |
56.000 |
– |
Ninh Thuận |
56.000 |
– |
Bình Thuận |
57.000 |
– |
Giá heo hơi hôm nay miền Nam
Địa phương |
Giá (đồng) |
Tăng/giảm (đồng) |
Bình Phước |
56.000 |
– |
Đồng Nai |
56.000 |
– |
TP HCM |
56.000 |
– |
Bình Dương |
56.000 |
– |
Tây Ninh |
56.000 |
– |
Vũng Tàu |
56.000 |
– |
Long An |
56.000 |
– |
Đồng Tháp |
57.000 |
– |
An Giang |
57.000 |
– |
Vĩnh Long |
56.000 |
-1.000 |
Cần Thơ |
57.000 |
– |
Kiên Giang |
58.000 |
– |
Hậu Giang |
57.000 |
– |
Cà Mau |
59.000 |
– |
Tiền Giang |
57.000 |
– |
Bạc Liêu |
58.000 |
– |
Trà Vinh |
57.000 |
-1.000 |
Bến Tre |
56.000 |
– |
Sóc Trăng |
57.000 |
– |